with Không có phản hồi
Bảng 1. Các chương trình đào tạo của Trường Đại học Tân Tạo
Bảng 2. Phân loại đội ngũ giảng dạy cơ hữu theo trình độ, giới tính và độ tuổi
Bảng 3. Danh sách cán bộ lãnh đạo chủ chốt của Trường (các phòng, ban, khoa, trung tâmchỉ ghi cấp trưởng)
Bảng 4. Thống kê số lượng cán bộ, GV NV (cán bộ) của Trường
Bảng 5. Thống kê, phân loại GV 
Bảng 6. Quy đổi số lượng GV của Trường
Bảng 7. Thống kê, phân loại GV cơ hữu theo trình độ, giới tính và độ tuổi (số người)
Bảng 8. Thống kê, phân loại GV cơ hữu theo mức độ thường xuyên sử dụng ngoại ngữ và tin học cho công tác giảng dạy và NC
Bảng 9. Tổng số HS đăng ký dự thi vào trường, số SV trúng tuyển và nhập học
trong 10 năm gần đây (hệ chính quy)
Bảng 11. Thống kê, phân loại số lượng SV nhập học trong 5 năm gần đây các hệ chính quy và không chính quy
Bảng 12. Thống kê số lượng người tốt nghiệp trong 5 năm gần đây
Bảng 13. Tình trạng tốt nghiệp của SV hệ chính quy
Bảng 14. Số lượng đề tài NCKH và chuyển giao khoa học công nghệ của Trường được nghiệm thu trong 5 năm gần đây
Bảng 15. Doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ  trong 5 năm gần đây
Bảng 16. Số lượng cán bộ cơ hữu của Trường tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây
Bảng 17. Số lượng sách của Trường được xuất bản trong 5 năm gần đây
Bảng 18. Số lượng cán bộ cơ hữu tham gia viết sách trong 5 năm gần đây
Bảng 19. Số lượng bài của các cán bộ cơ hữu của Trường được đăng tạp chí trong 5 năm gần đây
 
Bảng 20. Số lượng cán bộ cơ hữu của Trường tham gia viết bài đăng tạp chí trong 5 năm gần đây
Bảng 21. Số lượng báo cáo khoa học do cán bộ cơ hữu của Trường báo cáo tại các hội nghị, hội thảo, được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây
Bảng 22. Số lượng cán bộ cơ hữu của Trường có báo cáo khoa học tại các hội nghị, hội thảo được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây
Bảng 23. Số bằng phát minh, sáng chế được cấp trong 5 năm gần đây
Bảng 24. Số lượng SV của Trường tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây
Bảng 25. Thành tích NCKH của sinh viên
Bảng 26. Thống kê các đợt tập huấn về KĐCL
Bảng 27. Hệ thống các chỉ tiêu phấn đấu đến năm 2020 (Trích KHCL)
Bảng 28. Hệ thống tin học quản lý của Trường
Bảng 29. Định hướng phát triển đội ngũ đến 2016
Bảng 30. Thống kê trình độ trưởng đơn vị đến tháng 6/2015 
Bảng 31. Tình trạng việc làm của SV sau tốt nghiệp
Bảng 32. Thống kê doanh thu
Bảng 33. Các hợp tác về đào tạo
Bảng 34. Các hợp tác tiêu biểu về KHCN với đối tác nước ngoài
Biểu đồ 1. Đánh giá kiến thức, kỹ năng được đào tạo (%)
Biểu đồ 2. Mức độ hài lòng của nhà tuyển dụng
Biểu đồ 3. Thời gian có việc làm sau khi tốt nghiệp (%) 
Biểu đồ 4. Công việc phù hợp với chuyên môn được đào tạo (%)
Biểu đồ 5. Thu nhập bình quân/ tháng (%)
Biểu đồ 7. Biểu đồ thống kê số lượng và tỉ lệ SVTN tham gia khảo sát
Biểu đồ 8. Thời gian có việc làm của SVTN
Biểu đồ 9. Tỉ lệ SV làm việc đúng ngành nghề ĐT
Biểu đồ 10. Kết quả khảo sát sự hài lòng về không gian và chỗ ngồi ở thư viện
Biểu đồ 11. Tỉ lệ SV sắp tốt nghiệp hài lòng về mức độ đáp ứng phòng học/thí nghiệm trong khảo sát khóa học 
Biểu đồ 12. Tỉ lệ SV hài lòng về mức độ đáp ứng phòng học/thí nghiệm trong khảo sát môn học
Biểu đồ 13. Tỉ lệ SV sắp tốt nghiệp hài lòng về mức độ đáp ứng trang thiết bị trong khảo sát khóa học 
Biểu đồ 14. Tỉ lệ SV hài lòng về mức độ đáp ứng trang thiết bị  môn học